Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đại hạn


dt. (H. đại: lớn; hạn: nắng lâu không có mưa) Thiên tai gây ra do lâu ngày không mưa, nên đồng ruộng khô nẻ: Nhờ có công trình thuỷ lợi, nên nông dân bớt lo nạn đại hạn.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.